五十步笑百步 wǔshí bù xiào bǎi bù

Từ hán việt: 【ngũ thập bộ tiếu bá bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五十步笑百步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ thập bộ tiếu bá bộ). Ý nghĩa là: chó chê mèo lắm lông; chuột chù chê khỉ rằng hôi, khỉ mới bảo rằng cả họ mày thơm; lươn ngắn chê trạch dài; người chạy năm mươi bước cười người chạy một trăm bước (hai người lính khi giáp trận đều sợ hãi bỏ chạy. Sau đó, người chạy năm mươi bước chê người chạy một trăm bước là hèn nhát. Kỳ thực cả hai cùng là hèn nhát, ví với cùng là hèn kém mà lại chê cười nhau), thằng điếc cười thằng câm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五十步笑百步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 五十步笑百步 khi là Từ điển

chó chê mèo lắm lông; chuột chù chê khỉ rằng hôi, khỉ mới bảo rằng cả họ mày thơm; lươn ngắn chê trạch dài; người chạy năm mươi bước cười người chạy một trăm bước (hai người lính khi giáp trận đều sợ hãi bỏ chạy. Sau đó, người chạy năm mươi bước chê người chạy một trăm bước là hèn nhát. Kỳ thực cả hai cùng là hèn nhát, ví với cùng là hèn kém mà lại chê cười nhau)

战 国时候,孟子跟梁惠王谈话,打了一个比方,有两个兵在前线上败下来,一个退了五十步,另一个退了一 百步退了五十步的就讥笑退了一百步的,说他不中用其实两个人都是在退却,只是跑得远近不同罢了 比喻自己跟别人有同样的缺点或错误,只是程度上轻一些,可是却讥笑别人

thằng điếc cười thằng câm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五十步笑百步

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 渴求 kěqiú 进步 jìnbù

    - khao khát tiến bộ

  • - 跑步 pǎobù de 速度 sùdù 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 跑步 pǎobù

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 你步 nǐbù 一步 yībù 够不够 gòubùgòu 十米 shímǐ

    - Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?

  • - 百尺竿头 bǎichǐgāntóu 更进一步 gèngjìnyíbù

    - đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.

  • - bǎi fēn zhī 七十五 qīshíwǔ

    - 75 %

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 今年 jīnnián de 稻米 dàomǐ 产量 chǎnliàng 高于 gāoyú 往年 wǎngnián 平均 píngjūn 产量 chǎnliàng de 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ

    - Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.

  • - zhè 可不是 kěbúshì 抑扬 yìyáng 五音 wǔyīn

    - Đó không phải là iambic pentameter!

  • - 这位 zhèwèi 老汉 lǎohàn 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多岁 qīshíduōsuì le 但是 dànshì 仍然 réngrán 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.

  • - zǒu le 十步 shíbù jiù yíng le

    - Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng xiào 语声 yǔshēng 夹杂 jiāzá zài 一起 yìqǐ

    - tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.

  • - 年幼 niányòu de 弟弟 dìdì 十分 shífēn 依恋 yīliàn 妈妈 māma 妈妈 māma 寸步不离 cùnbùbùlí

    - Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.

  • - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五十步笑百步

Hình ảnh minh họa cho từ 五十步笑百步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五十步笑百步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao