Đọc nhanh: 五指山 (ngũ chỉ sơn). Ý nghĩa là: Wuzhi hoặc Mount Five Finger, Hainan, Thành phố Wuzhishan, Hainan. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
✪ Wuzhi hoặc Mount Five Finger, Hainan
Wuzhi or Mount Five Finger, Hainan
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
✪ Thành phố Wuzhishan, Hainan
Wuzhishan City, Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五指山
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 揸 开 五指
- xoè năm ngón tay
- 五指 并拢
- năm ngón tay khép lại
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五指山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五指山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
山›
指›