Đọc nhanh: 五瘟神 (ngũ ôn thần). Ý nghĩa là: bốn kỵ sĩ của ngày tận thế, năm con quỷ trưởng của văn học dân gian nhân cách hóa bệnh dịch.
Ý nghĩa của 五瘟神 khi là Danh từ
✪ bốn kỵ sĩ của ngày tận thế
cf four horsemen of the apocalypse
✪ năm con quỷ trưởng của văn học dân gian nhân cách hóa bệnh dịch
five chief demons of folklore personifying pestilence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五瘟神
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五瘟神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五瘟神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
瘟›
神›