二乎 èr hū

Từ hán việt: 【nhị hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "二乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị hồ). Ý nghĩa là: rụt lại; co lại; chùn; chùn bước, băn khoăn, không có triển vọng. Ví dụ : - 。 anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.. - 。 bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.. - ? tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 二乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 二乎 khi là Danh từ

rụt lại; co lại; chùn; chùn bước

畏缩

Ví dụ:
  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 向来 xiànglái 二乎 èrhū

    - anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.

băn khoăn

心里犹疑,不能确定

Ví dụ:
  • - yuè shuō yuè nòng 二乎 èrhū le

    - bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.

không có triển vọng

指望不大也作二忽

Ví dụ:
  • - kàn 这件 zhèjiàn shì 二乎 èrhū le shuō ne

    - tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二乎

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • - 合乎 héhū 要求 yāoqiú

    - hợp yêu cầu

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - zhè zhōu 第二次 dìèrcì le

    - Đó là lần thứ hai trong tuần này.

  • - 近世 jìnshì

    - cho đến thời gần đây.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 向来 xiànglái 二乎 èrhū

    - anh ấy không bao giờ chùn bước trước khó khăn.

  • - yuè shuō yuè nòng 二乎 èrhū le

    - bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn.

  • - kàn 这件 zhèjiàn shì 二乎 èrhū le shuō ne

    - tôi thấy việc này không có triển vọng lắm, anh thấy thế nào?

  • - 这样 zhèyàng zuò tài èr le ba

    - Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二乎

Hình ảnh minh họa cho từ 二乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao