Đọc nhanh: 乱糟糟 (loạn tao tao). Ý nghĩa là: lộn xộn; rối bời; tùm lum tùm la; bối rối. Ví dụ : - 桌子上乱糟糟的, 得清理一下。 trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.. - 坐也不是, 站也不是, 心里乱糟糟的。 ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
Ý nghĩa của 乱糟糟 khi là Tính từ
✪ lộn xộn; rối bời; tùm lum tùm la; bối rối
形容事物杂乱无章或心里烦乱
- 桌子 上 乱糟糟 的 , 得 清理 一下
- trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱糟糟
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 乱七八糟
- Một mớ hỗn độn.
- 文件 堆 得 乱七八糟
- Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 她 用 酒糟 鱼
- Cô ấy dùng rượu nấu cá.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 糟糕 ! 要 迟到 了
- Thôi xong, sắp muộn rồi.
- 成绩 太 糟糕 啦
- Thành tích quá tệ rồi.
- 糟糕 的 吉他手
- Một người chơi guitar khủng khiếp.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 天气 十分 糟糕
- Thời tiết rất tệ.
- 糟糕 误 了 火车 啦
- Thôi chết, lỡ tàu rồi.
- 粮食 不能 胡乱 糟蹋
- lương thực không thể làm hỏng.
- 坐 也 不是 , 站 也 不是 , 心里 乱糟糟 的
- ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.
- 桌子 上 乱糟糟 的 , 得 清理 一下
- trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱糟糟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱糟糟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
糟›