乱糟糟 luànzāozāo

Từ hán việt: 【loạn tao tao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱糟糟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn tao tao). Ý nghĩa là: lộn xộn; rối bời; tùm lum tùm la; bối rối. Ví dụ : - 。 trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.. - 。 ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱糟糟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱糟糟 khi là Tính từ

lộn xộn; rối bời; tùm lum tùm la; bối rối

形容事物杂乱无章或心里烦乱

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng 乱糟糟 luànzāozāo de 清理 qīnglǐ 一下 yīxià

    - trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.

  • - zuò 不是 búshì zhàn 不是 búshì 心里 xīnli 乱糟糟 luànzāozāo de

    - ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱糟糟

  • - de 情况 qíngkuàng 糟糕 zāogāo 可怜 kělián

    - Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

  • - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • - yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Cô ấy dùng rượu nấu cá.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 糟糕 zāogāo yào 迟到 chídào le

    - Thôi xong, sắp muộn rồi.

  • - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • - 糟糕 zāogāo de 吉他手 jítāshǒu

    - Một người chơi guitar khủng khiếp.

  • - 交通 jiāotōng 真糟糕 zhēnzāogāo ne

    - Giao thông thật tệ.

  • - 天气 tiānqì 十分 shífēn 糟糕 zāogāo

    - Thời tiết rất tệ.

  • - 糟糕 zāogāo le 火车 huǒchē la

    - Thôi chết, lỡ tàu rồi.

  • - 粮食 liángshí 不能 bùnéng 胡乱 húluàn 糟蹋 zāotà

    - lương thực không thể làm hỏng.

  • - zuò 不是 búshì zhàn 不是 búshì 心里 xīnli 乱糟糟 luànzāozāo de

    - ngồi cũng không được, đứng cũng không yên, trong lòng rối bời.

  • - 桌子 zhuōzi shàng 乱糟糟 luànzāozāo de 清理 qīnglǐ 一下 yīxià

    - trên bàn lộn xộn, phải dọn sạch một tý.

  • - 小孩 xiǎohái nòng 家里 jiālǐ 乱糟糟 luànzāozāo

    - Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.

  • - 东西 dōngxī dōu 放得 fàngdé 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱糟糟

Hình ảnh minh họa cho từ 乱糟糟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱糟糟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao