乱哄哄 luànhōnghōng

Từ hán việt: 【loạn hống hống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱哄哄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn hống hống). Ý nghĩa là: ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự. Ví dụ : - 。 ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱哄哄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱哄哄 khi là Tính từ

ầm ĩ; hỗn loạn; mất trật tự

(乱哄哄的) 形容声音嘈杂

Ví dụ:
  • - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱哄哄

  • - 奶奶 nǎinai hǒng zhe 孙子 sūnzi 玩儿 wáner

    - Bà đang trông cháu chơi.

  • - 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - tiếng cười vang lên; cười phá lên.

  • - 哄然大笑 hōngrándàxiào

    - tiếng cười vang lên

  • - 不要 búyào 那么 nàme yòu huì 哄人 hǒngrén yòu huì 撒娇 sājiāo

    - Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.

  • - 舆论 yúlùn 哄然 hōngrán

    - dư luận rùm beng.

  • - 哄抬物价 hōngtáiwùjià

    - vật giá lên ào ào

  • - 人群 rénqún 听到 tīngdào 警报声 jǐngbàoshēng 一哄而散 yīhòngérsàn

    - Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.

  • - de 表情 biǎoqíng 全班 quánbān 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.

  • - 四处 sìchù 哄传 hōngchuán

    - náo động chung quanh

  • - 他令 tālìng 观众 guānzhòng 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.

  • - de 笑话 xiàohua ràng 大家 dàjiā 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.

  • - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

  • - 会场 huìchǎng shàng 一片 yīpiàn 哄闹 hōngnào shēng

    - hội trường rất ồn ào.

  • - 哄逗 hǒngdòu 孩子 háizi

    - làm trò hề cho trẻ con.

  • - 大街 dàjiē shàng 闹哄哄 nàohōnghǒng de

    - ầm ầm trên đường.

  • - 老师 lǎoshī de 一句 yījù huà 引发 yǐnfā le 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.

  • - 他试 tāshì zhe 哄哄 hǒnghǒng 老婆 lǎopó 开心 kāixīn dàn méi 做到 zuòdào

    - Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.

  • - 大家 dàjiā 一下子 yīxiàzǐ jiù 哄起来 hǒngqǐlai le

    - Mọi người bỗng dưng đồng loạt xôn xao lên.

  • - 知道 zhīdào de xiǎo 脾气 píqi 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 哄哄 hǒnghǒng

    - Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.

  • - 这番话 zhèfānhuà 哄骗 hǒngpiàn 不了 bùliǎo rén

    - lời nói của anh không bịp được ai đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱哄哄

Hình ảnh minh họa cho từ 乱哄哄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱哄哄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hōng , Hǒng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTC (口廿金)
    • Bảng mã:U+54C4
    • Tần suất sử dụng:Cao