Đọc nhanh: 乱子 (loạn tử). Ý nghĩa là: tai vạ; việc gây rối; tình trạng hỗn loạn. Ví dụ : - 闹乱子。 làm loạn; sinh chuyện.. - 出乱子。 gây rối.
Ý nghĩa của 乱子 khi là Danh từ
✪ tai vạ; việc gây rối; tình trạng hỗn loạn
祸事; 纠纷
- 闹乱子
- làm loạn; sinh chuyện.
- 出乱子
- gây rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱子
- 出乱子
- gây rối.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 院子 里 杂乱 地堆 着 木料 、 砖瓦
- trong sân có một đóng gạch ngói, cây gỗ lộn xộn.
- 这 稿子 太乱 , 要 誊 一遍
- bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 闹乱子
- làm loạn; sinh chuyện.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 幼儿园 里 的 孩子 个个 都 是 欢蹦乱跳 的
- Trẻ em trong trường mẫu giáo đứa nào cũng khoẻ mạnh hoạt bát.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 骑 快车 容易 闹乱子
- phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 屋子 乱 得 不像话
- phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 把 这些 捣乱分子 赶出去
- Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
子›