书页 shūyè

Từ hán việt: 【thư hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书页" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư hiệt). Ý nghĩa là: trang sách. Ví dụ : - 。 xé rách trang sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书页 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书页 khi là Danh từ

trang sách

书中印有文字或图片的单篇

Ví dụ:
  • - 书页 shūyè 撕破 sīpò le

    - xé rách trang sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书页

  • - 轻轻 qīngqīng 按住 ànzhù le 书页 shūyè

    - Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.

  • - shū de 背页 bèiyè 有点 yǒudiǎn zàng

    - Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

  • - zhè 本书 běnshū 不过 bùguò 两百 liǎngbǎi

    - Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.

  • - zhè 本书 běnshū 一百 yìbǎi 出头 chūtóu

    - Cuốn sách này hơn một trăm trang.

  • - 书有 shūyǒu 几百 jǐbǎi

    - Sách có vài trăm trang.

  • - 全书 quánshū fán 二百 èrbǎi

    - Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.

  • - zhè 本书 běnshū 一百 yìbǎi 以上 yǐshàng

    - Cuốn sách này trên 100 trang.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 三百 sānbǎi

    - Cuốn sách này có ba trăm trang.

  • - mǎi le 一本 yīběn 四百 sìbǎi de shū

    - Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 几页 jǐyè 重页 zhòngyè

    - Cuốn sách này có mấy trang bị lặp lại.

  • - 这书 zhèshū 之页 zhīyè hěn 重要 zhòngyào

    - Trang sách đó rất quan trọng.

  • - 书页 shūyè 撕破 sīpò le

    - xé rách trang sách.

  • - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • - zhè 本书 běnshū xiǎo 三十 sānshí

    - Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.

  • - zhè 本书 běnshū de 画页 huàyè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.

  • - shū de 最后 zuìhòu 一页 yīyè shì 目录 mùlù

    - Trang cuối cùng của sách là mục lục.

  • - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • - zhè 本书 běnshū 印重 yìnzhòng le 一些 yīxiē 页码 yèmǎ

    - Cuốn sách này in trùng một số trang.

  • - 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu kàn 几页 jǐyè shū

    - Mỗi tối tôi đọc vài trang sách.

  • - 每天 měitiān 几页 jǐyè shū 日积月累 rìjīyuèlěi 就读 jiùdú le 很多 hěnduō shū

    - mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书页

Hình ảnh minh họa cho từ 书页

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书页 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBO (一月人)
    • Bảng mã:U+9875
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa