Đọc nhanh: 书页 (thư hiệt). Ý nghĩa là: trang sách. Ví dụ : - 把书页撕破了。 xé rách trang sách.
Ý nghĩa của 书页 khi là Danh từ
✪ trang sách
书中印有文字或图片的单篇
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书页
- 她 轻轻 按住 了 书页
- Cô ấy nhẹ nhàng ấn giữ trang sách.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 书有 几百 页
- Sách có vài trăm trang.
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 这 本书 一百 页 以上
- Cuốn sách này trên 100 trang.
- 这 本书 有 三百 页
- Cuốn sách này có ba trăm trang.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这 本书 有 几页 重页
- Cuốn sách này có mấy trang bị lặp lại.
- 这书 之页 很 重要
- Trang sách đó rất quan trọng.
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 这 本书 的 画页 很漂亮
- Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 每天晚上 都 看 几页 书
- Mỗi tối tôi đọc vài trang sách.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书页
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书页 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
页›