Đọc nhanh: 书写本 (thư tả bổn). Ý nghĩa là: Vở viết hoặc vẽ.
Ý nghĩa của 书写本 khi là Danh từ
✪ Vở viết hoặc vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他泰 喜欢 这 本书
- Anh ấy thích quyển sách này nhất.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这 本书 是 韩语 写 的
- Sách này viết bằng tiếng Hàn.
- 这 本书 已经 写 就 了
- Cuốn sách này đã được hoàn thành.
- 这 本书 是 大家 写 的
- Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.
- 这 本书 的 绪论 写 得 很 好
- Lời mở đầu của cuốn sách này được viết rất hay.
- 这 本书 由 几位 大方 共同 编写
- Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 这 本书 是 他 撰写 的
- Cuốn sách này do anh ấy viết.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 作者 写 这 本书 , 参考 了 几十种 书刊
- Tác giả viết quyển sách này, đã tham khảo mấy chục loại sách báo.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
- 那本书 是 你 写 的 吗 ?
- Quyển sách đó là bạn viết à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书写本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书写本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
写›
本›