Đọc nhanh: 书写符号 (thư tả phù hiệu). Ý nghĩa là: ký hiệu viết.
Ý nghĩa của 书写符号 khi là Danh từ
✪ ký hiệu viết
writing symbol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写符号
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 编写 教科书
- soạn sách giáo khoa
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书写符号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书写符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
写›
号›
符›