shū

Từ hán việt: 【thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư). Ý nghĩa là: sách, thư, đơn; giấy; văn kiện; giấy tờ. Ví dụ : - 。 Cô ấy đặt sách lên bàn.. - 。 Tôi quên mang sách giáo khoa.. - 。 Tôi nhận được thư nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sách

装订成册的著作

Ví dụ:
  • - shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Cô ấy đặt sách lên bàn.

  • - wàng le dài 教科书 jiàokēshū

    - Tôi quên mang sách giáo khoa.

thư

特指信件

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 家书 jiāshū

    - Tôi nhận được thư nhà.

  • - xiě le 一封 yīfēng 书信 shūxìn

    - Anh ấy viết một bức thư.

đơn; giấy; văn kiện; giấy tờ

文件

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 文书 wénshū hěn 重要 zhòngyào

    - Tài liệu này rất quan trọng.

  • - 整理 zhěnglǐ le 所有 suǒyǒu 文书 wénshū

    - Anh ấy đã sắp xếp tất cả các tài liệu.

chữ; thể chữ; kiểu chữ

汉字的字体

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - 这个 zhègè 草书 cǎoshū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Kiểu chữ thảo này rất đẹp.

họ Thư

Ví dụ:
  • - shū 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Thư là giáo viên của tôi.

  • - de 全名是 quánmíngshì 书文婷 shūwéntíng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.

Ý nghĩa của khi là Động từ

viết; viết chữ; ghi chép

写字;记载

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Cô ấy thích luyện viết thư pháp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

书 vs 书籍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 书法 shūfǎ 秀美 xiùměi

    - chữ viết rất đẹp

  • - 那架 nàjià 书架 shūjià hěn 精美 jīngměi

    - Giá sách đó rất tinh xảo.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书

Hình ảnh minh họa cho từ 书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ