书包 shūbāo

Từ hán việt: 【thư bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư bao). Ý nghĩa là: túi sách; cặp sách. Ví dụ : - 。 Mọi người đều đeo cặp sách.. - 。 Cặp sách của tôi rất nặng.. - 。 Cặp sách của cô ấy màu đỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书包 khi là Danh từ

túi sách; cặp sách

学生上学放书和学习用品的包

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • - de 书包 shūbāo hěn zhòng

    - Cặp sách của tôi rất nặng.

  • - de 书包 shūbāo shì 红色 hóngsè de

    - Cặp sách của cô ấy màu đỏ.

  • - xīn mǎi de 书包 shūbāo zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cặp sách mới của bạn thật đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书包

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - de 书包 shūbāo 拉链 lāliàn 卡住 kǎzhù le

    - Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.

  • - de 书包 shūbāo hěn zhòng

    - Cặp sách của tôi rất nặng.

  • - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • - zhè shì de 书包 shūbāo

    - Đây là cặp sách của tôi.

  • - 忘带 wàngdài 书包 shūbāo le

    - Anh ấy quên mang cặp sách rồi.

  • - 书包 shūbāo 遗在 yízài 学校 xuéxiào

    - Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.

  • - shū zhe jìn 书包 shūbāo

    - Đặt cuốn sách vào trong cặp sách.

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

  • - 学费 xuéfèi 包括 bāokuò 书本 shūběn 资料 zīliào 费用 fèiyòng

    - Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 生气 shēngqì zhuāi le 书包 shūbāo

    - Anh ấy tức giận quăng cặp sách.

  • - 书包 shūbāo 中有 zhōngyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp có một cuốn sách.

  • - 书包 shūbāo 里边 lǐbian yǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách có một cuốn sách.

  • - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • - 书纳进 shūnàjìn le 书包 shūbāo

    - Anh ta bỏ sách vào cặp sách.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

  • - de 背包 bēibāo 装满 zhuāngmǎn le shū

    - Balo của cô ấy đựng đầy sách.

  • - 他们 tāmen dōu 背着 bēizhe 书包 shūbāo

    - Mọi người đều đeo cặp sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书包

Hình ảnh minh họa cho từ 书包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao