书案 shū'àn

Từ hán việt: 【thư án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư án). Ý nghĩa là: án thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书案 khi là Danh từ

án thư

长形的书桌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书案

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - de 书案 shūàn 上满 shàngmǎn shì 文件 wénjiàn

    - Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.

  • - 案头 àntóu 放着 fàngzhe 一些 yīxiē 参考书 cānkǎoshū

    - trên bàn để một số sách tham khảo

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 图案 túàn

    - Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.

  • - 案上 ànshàng 堆叠 duīdié zhe 大批 dàpī 新书 xīnshū

    - sách mới chất đầy bàn.

  • - 海量 hǎiliàng 文书 wénshū 档案 dàngàn 足征 zúzhēng

    - Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.

  • - 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn zài shū zhōng 之内 zhīnèi

    - Đáp án của câu hỏi này có trong sách.

  • - 填空题 tiánkòngtí de 答案 dáàn dōu zài 书里 shūlǐ

    - Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.

  • - zài shū zhōng 寻找 xúnzhǎo 答案 dáàn

    - Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.

  • - 当案 dāngàn zhèng 整理 zhěnglǐ 文书 wénshū

    - Các tài liệu đang được sắp xếp.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书案

Hình ảnh minh họa cho từ 书案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao