Đọc nhanh: 书案 (thư án). Ý nghĩa là: án thư.
Ý nghĩa của 书案 khi là Danh từ
✪ án thư
长形的书桌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书案
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 案头 放着 一些 参考书
- trên bàn để một số sách tham khảo
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 这道题 的 答案 在 书 中 之内
- Đáp án của câu hỏi này có trong sách.
- 填空题 的 答案 都 在 书里
- Đáp án các bài tập điền từ đều có trong sách.
- 他 在 书 中 寻找 答案
- Anh ấy tìm kiếm câu trả lời trong sách.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
案›