Đọc nhanh: 习与性成 (tập dữ tính thành). Ý nghĩa là: quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành.
Ý nghĩa của 习与性成 khi là Danh từ
✪ quen thói; quen tánh; thành nết; quen thành nết; thói quen thành tật; tập dữ tính thành
指长期的习惯会形成一定的性格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习与性成
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
- 学习 苟 , 成绩 不好
- Học bài qua loa, thành tích không tốt.
- 残暴 成 性
- quen thói tàn bạo
- 凶残成性
- quen thói hung tàn
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习与性成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习与性成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
习›
性›
成›