Từ hán việt: 【tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập). Ý nghĩa là: tập; học; luyện tập; ôn tập, tập bay; luyện bay (chim), quen; thông thạo; quen huộc. Ví dụ : - 。 Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.. - 。 Cô ấy học vẽ, càng vẽ càng đẹp.. - 。 Chim non tập bay cần kiên nhẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tập; học; luyện tập; ôn tập

反复地学

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.

  • - 她习 tāxí 画画 huàhuà 越画 yuèhuà yuè hǎo

    - Cô ấy học vẽ, càng vẽ càng đẹp.

tập bay; luyện bay (chim)

鸟类反复练飞

Ví dụ:
  • - 雏鸟 chúniǎo 习飞 xífēi 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chim non tập bay cần kiên nhẫn.

  • - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

quen; thông thạo; quen huộc

习惯

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.

  • - 他们 tāmen 习惯 xíguàn 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ quen đi làm cùng nhau.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thường; thường xuyên

经常;常

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì hěn 习见 xíjiàn de

    - Hiện tượng này rất thường thấy.

  • - 习闻 xíwén 音乐 yīnyuè 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thường nghe nhạc, thư giãn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thói quen; tập quán

习惯

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Thói quen dậy sớm mỗi ngày là tốt.

  • - de 习惯 xíguàn 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le

    - Thói quen của anh ấy đã thay đổi.

họ Tập

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Tập là sếp của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 习题 xítí cóng 黑板 hēibǎn shàng 擦掉 cādiào

    - Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - 恶习 èxí 快快 kuàikuài 艾纠 àijiū

    - Thói xấu mau được sửa.

  • - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • - de 学习 xuéxí 伴侣 bànlǚ hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习

Hình ảnh minh họa cho từ 习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ