乞命 qǐ mìng

Từ hán việt: 【khất mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乞命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khất mệnh). Ý nghĩa là: Xin được tha mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh; Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện; nhiêu nhĩ tính mệnh ; : ; (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày. Thỉnh cầu mệnh lệnh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乞命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乞命 khi là Động từ

Xin được tha mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh; Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện; nhiêu nhĩ tính mệnh 郭常之子拜伏乞命; 關公曰: 吾看汝父之面; 饒你性命 (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày. Thỉnh cầu mệnh lệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞命

  • - 亚瑟 yàsè 命令 mìnglìng

    - Arthur đã ra lệnh cho tôi

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 这颗 zhèkē dān 救命 jiùmìng

    - Viên thuốc này có thể cứu mạng.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 致命伤 zhìmìngshāng

    - vết thương chết người

  • - 乐天知命 lètiānzhīmìng

    - vui với số mệnh trời cho.

  • - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 癌症 áizhèng ràng 生命 shēngmìng jué

    - Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乞命

Hình ảnh minh họa cho từ 乞命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao