Đọc nhanh: 九五之位 (cửu ngũ chi vị). Ý nghĩa là: ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位.
Ý nghĩa của 九五之位 khi là Thành ngữ
✪ ngôi cửu ngũ; ngôi vua. 君位
九五之位,汉语成语,拼音是jiǔ wǔ zhī wèi,意思是帝王的尊位。出自《宋书·武帝纪》。君位九, 阳数, 易经中以'一'表示五为卦中自下而上的第五个爻位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九五之位
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 九五 折
- giá được giảm là 5%.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 百 分 之 七十五
- 75 %
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 请 在 周五 之前 报名
- Xin hãy đăng ký trước thứ sáu.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九五之位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九五之位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
九›
五›
位›