九天玄女 jiǔtiān xuán nǚ

Từ hán việt: 【cửu thiên huyền nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九天玄女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu thiên huyền nữ). Ý nghĩa là: Xuan Nü, một nàng tiên trong thần thoại Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九天玄女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 九天玄女 khi là Danh từ

Xuan Nü, một nàng tiên trong thần thoại Trung Quốc

Xuan Nü, a fairy in Chinese mythology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九天玄女

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 那个 nàgè tiān 真的 zhēnde 小女孩 xiǎonǚhái hěn 可爱 kěài

    - Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 织女星 zhīnǚxīng 位于 wèiyú 天琴座 tiānqínzuò

    - Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.

  • - 天才 tiāncái shì 百分之一 bǎifēnzhīyī de 灵感 línggǎn 加上 jiāshàng 百分之九十九 bǎifēnzhījiǔshíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.

  • - 一天 yìtiān néng zǒu 九十里 jiǔshílǐ 脚力 jiǎolì hěn hǎo

    - anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 五九 wǔjiǔ 天气 tiānqì 开始 kāishǐ nuǎn

    - Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.

  • - fēn 女士 nǚshì 今天 jīntiān hěn 开心 kāixīn

    - Bà Phân hôm nay rất vui.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 现在 xiànzài de zhái 男宅 nánzhái 成天 chéngtiān duǒ zài 家里 jiālǐ 不见天日 bújiàntiānrì

    - Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.

  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

  • - 今天 jīntiān shì 国际妇女节 guójìfùnǚjié

    - Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.

  • - 天生丽质 tiānshēnglìzhì de xiǎo 瓜子脸 guāzǐliǎn de 女人 nǚrén gèng yǒu 妩媚动人 wǔmèidòngrén de 魅力 mèilì

    - Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ

  • - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • - 壬是 rénshì 天干 tiāngān 第九位 dìjiǔwèi

    - Nhâm là vị trí thứ chín của Thiên Can.

  • - 今天 jīntiān 进入 jìnrù 三九 sānjiǔ le

    - Hôm nay vào tam cửu rồi.

  • - 女士 nǚshì 今天 jīntiān 有事 yǒushì méi lái

    - Bà Đại hôm nay có việc nên không đến.

  • - 这位 zhèwèi 女子 nǚzǐ 天生丽质 tiānshēnglìzhì 容貌 róngmào 很妍 hěnyán

    - Cô gái này trời sinh xinh đẹp, dung mạo rất xinh xắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九天玄女

Hình ảnh minh họa cho từ 九天玄女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九天玄女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao