Đọc nhanh: 九天揽月 (cửu thiên lãm nguyệt). Ý nghĩa là: vươn tới những vì sao (thành ngữ).
Ý nghĩa của 九天揽月 khi là Thành ngữ
✪ vươn tới những vì sao (thành ngữ)
to reach for the stars (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九天揽月
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 酉 月 是 秋天 的 一个月
- Tháng Dậu là một tháng mùa thu.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 本月 天气 变冷 了
- Tháng này thời tiết đã trở lạnh.
- 六月 的 天气 总是 变幻莫测
- Thời tiết tháng sáu luôn khó lường.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九天揽月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九天揽月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
天›
揽›
月›