Hán tự: 乍
Đọc nhanh: 乍 (sạ.tác.xạ). Ý nghĩa là: mới; thoạt đầu; lúc đầu, đột nhiên; bỗng nhiên; thình lình; lúc; đột ngột, giương; dang ra; mở rộng. Ví dụ : - 我新来乍到,请多关照。 Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.. - 他乍一见都认不出来我了。 Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.. - 天气乍暖还寒。 Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
Ý nghĩa của 乍 khi là Phó từ
✪ mới; thoạt đầu; lúc đầu
刚刚开始;起初
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đột nhiên; bỗng nhiên; thình lình; lúc; đột ngột
忽然;突然
- 今天天气 乍冷乍热
- Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.
Ý nghĩa của 乍 khi là Động từ
✪ giương; dang ra; mở rộng
同''奓'',张开
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
✪ phồng lên; dựng lên (lông, tóc)
(毛发)竖起
- 小猫 吓 得 毛 都 乍 起来 了
- Con mèo nhỏ sợ đến nỗi lông đều dựng đứng cả lên.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乍
- 乍浦 ( 在 浙江 )
- Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 鸡 乍 着 翅 跳 起来
- Con gà giương cánh nhảy lên.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 天气 乍暖还寒
- Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 今天天气 乍冷乍热
- Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
- 小猫 吓 得 毛 都 乍 起来 了
- Con mèo nhỏ sợ đến nỗi lông đều dựng đứng cả lên.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 这道题 乍一看 挺难 , 其实 很 简单
- Câu hỏi này thoạt nhìn rất khó, nhưng thực ra nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乍›