Đọc nhanh: 乍得 (sạ đắc). Ý nghĩa là: Sát; Chad; cộng hoà Sát.
Ý nghĩa của 乍得 khi là Danh từ
✪ Sát; Chad; cộng hoà Sát
乍得非洲中北部国家曾为法属赤道非洲的一部分,1960年获得独立恩贾梅纳为首都和最大城市人口9,253,493 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乍得
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 小猫 吓 得 毛 都 乍 起来 了
- Con mèo nhỏ sợ đến nỗi lông đều dựng đứng cả lên.
- 他 冷得 乍 着 头发
- Anh ấy lạnh đến nỗi tóc dựng đứng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乍得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乍得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乍›
得›