Đọc nhanh: 大名县 (đại danh huyện). Ý nghĩa là: Hạt Daming ở Hàm Đan 邯鄲 | 邯郸 , Hà Bắc.
Ý nghĩa của 大名县 khi là Danh từ
✪ Hạt Daming ở Hàm Đan 邯鄲 | 邯郸 , Hà Bắc
Daming county in Handan 邯鄲|邯郸 [Hán dān], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大名县
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大名县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大名县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm县›
名›
大›