Đọc nhanh: 矩尺 (củ xích). Ý nghĩa là: thước gấp; thước thợ; ê-ke.
Ý nghĩa của 矩尺 khi là Danh từ
✪ thước gấp; thước thợ; ê-ke
木工用来求直角的尺,用木或金属制成,象直角三角形的勾股二边也叫角尺见〖曲尺〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矩尺
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 皮 卷尺
- thước cuộn bằng da.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 近在咫尺
- gần trong gang tấc; kề bên
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 把 油尺 给 我
- Để tôi lấy que thăm.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 钢 卷尺
- thước cuộn bằng thép.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 矩尺
- thước gấp.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矩尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矩尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尺›
矩›