Hán tự: 矩
Đọc nhanh: 矩 (củ). Ý nghĩa là: thước thợ; thước gấp; thước xếp, phép tắc; khuôn phép, củ; như "quy củ" Cũng như chữ củ 矩.. Ví dụ : - 矩尺。 thước gấp.. - 循规蹈矩。 tuân theo phép tắc.
Ý nghĩa của 矩 khi là Danh từ
✪ thước thợ; thước gấp; thước xếp
画直角或正方形,矩形用的曲尺
- 矩尺
- thước gấp.
✪ phép tắc; khuôn phép
法度;规则
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
✪ củ; như "quy củ" Cũng như chữ củ 矩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矩
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 矩尺
- thước gấp.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 沿 老规矩 来
- Theo quy định cũ.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 她 写 得 不规矩
- Cô ấy viết không ngay ngắn.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矩›