直奔主题 zhí bēn zhǔtí

Từ hán việt: 【trực bôn chủ đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直奔主题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực bôn chủ đề). Ý nghĩa là: Đi thẳng vào vấn đề. Ví dụ : - ,,。 Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直奔主题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直奔主题 khi là Động từ

Đi thẳng vào vấn đề

Ví dụ:
  • - hǎo le 废话少说 fèihuàshǎoshuō 直奔 zhíbèn 主题 zhǔtí le

    - Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直奔主题

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 爱是 àishì 永恒 yǒnghéng de 主题 zhǔtí

    - Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.

  • - zhè 本书 běnshū de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 主要 zhǔyào 涉及 shèjí dào qián

    - Câu hỏi này chủ yếu đề cập đến tiền bạc.

  • - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

  • - 物业 wùyè 处理 chǔlǐ 业主 yèzhǔ 各类 gèlèi 问题 wèntí

    - Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.

  • - 主题词 zhǔtící

    - nội dung chính; từ chủ đề.

  • - 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 联系 liánxì 主任 zhǔrèn

    - Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.

  • - 直奔 zhíbèn 工地 gōngdì

    - đến thẳng công trường

  • - zhè 本书 běnshū 涵盖 hángài 多个 duōge 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.

  • - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí shì 环保 huánbǎo

    - Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

  • - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • - 早就 zǎojiù 直奔 zhíbèn 工地 gōngdì

    - Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.

  • - chū le 院门 yuànmén 直奔 zhíbèn 当街 dāngjiē

    - ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.

  • - 他順 tāshùn zhe 小道 xiǎodào 直奔 zhíbèn 山头 shāntóu

    - Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.

  • - zhè 本书 běnshū 探讨 tàntǎo 多元 duōyuán de 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.

  • - hǎo le 废话少说 fèihuàshǎoshuō 直奔 zhíbèn 主题 zhǔtí le

    - Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直奔主题

Hình ảnh minh họa cho từ 直奔主题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直奔主题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao