Đọc nhanh: 主题演讲 (chủ đề diễn giảng). Ý nghĩa là: bài phát biểu. Ví dụ : - 主题演讲时不准带配偶 Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
Ý nghĩa của 主题演讲 khi là Danh từ
✪ bài phát biểu
keynote speech
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题演讲
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 这部 电影 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của bộ phim này là tình yêu.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 他 想演 主角
- Anh ấy muốn đóng vai chính.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 他 的 演讲 很 苍白
- Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.
- 她 的 演讲 是 黄金 般 精彩
- Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.
- 演讲
- Diễn thuyết
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主题演讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主题演讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
演›
讲›
题›