主权 zhǔquán

Từ hán việt: 【chủ quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ quyền). Ý nghĩa là: chủ quyền. Ví dụ : - 。 bảo vệ chủ quyền.. - 。 Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主权 khi là Danh từ

chủ quyền

一个国家在其领域内拥有的最高权力根据这种权力,国家按照自己的意志决定对内对外政策,处理国内国际一切事务,而不受任何外来干涉

Ví dụ:
  • - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主权

  • - 霸权主义 bàquánzhǔyì

    - chủ nghĩa bá quyền

  • - 人民 rénmín 民主 mínzhǔ 政权 zhèngquán

    - Chính quyền dân chủ nhân dân

  • - yóu 将军 jiāngjūn 未能 wèinéng 当机立断 dàngjīlìduàn 我军 wǒjūn 丧失 sàngshī 对敌 duìdí 采取行动 cǎiqǔxíngdòng de 主动权 zhǔdòngquán

    - Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.

  • - 掌握 zhǎngwò le 主动权 zhǔdòngquán

    - Cô ấy đã nắm quyền chủ động.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 主动权 zhǔdòngquán

    - Thế chủ động.

  • - 捍卫 hànwèi 主权 zhǔquán

    - bảo vệ chủ quyền.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • - 主管 zhǔguǎn 秉权 bǐngquán duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 考核 kǎohé

    - Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.

  • - 坚决 jiānjué 保卫国家 bǎowèiguójiā 主权 zhǔquán

    - Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • - 我国 wǒguó 坚决 jiānjué 捍卫 hànwèi 自己 zìjǐ de 领域 lǐngyù 主权 zhǔquán

    - Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 可以 kěyǐ 全权 quánquán 做主 zuòzhǔ

    - Bạn có thể toàn quyền quyết định.

  • - 这件 zhèjiàn shì shuí 当权 dāngquán jiù yóu shuí 做主 zuòzhǔ

    - việc này ai cầm quyền thì do người đó làm chủ.

  • - 我们 wǒmen yào 捍卫 hànwèi 领土 lǐngtǔ 主权 zhǔquán

    - Chúng ta phải bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

  • - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • - 他们 tāmen 提倡 tíchàng 女权主义 nǚquánzhǔyì 文化 wénhuà 多样 duōyàng

    - Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.

  • - 行使 xíngshǐ 大会 dàhuì 主席 zhǔxí de 权力 quánlì

    - sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.

  • - mǎi le 一本 yīběn 关于 guānyú 神权 shénquán 使徒 shǐtú 传至 chuánzhì 教皇 jiàohuáng 及其 jíqí 主教 zhǔjiào de 一脉相承 yīmàixiāngchéng de shū

    - Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.

  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 主动权 zhǔdòngquán

    - Chúng tôi đã giành được quyền chủ động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主权

Hình ảnh minh họa cho từ 主权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao