Đọc nhanh: 主权国家 (chủ quyền quốc gia). Ý nghĩa là: quốc gia có chủ quyền.
Ý nghĩa của 主权国家 khi là Danh từ
✪ quốc gia có chủ quyền
sovereign country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主权国家
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 劳动 人民 成 了 国家 的 主人翁
- nhân dân lao động trở thành người chủ của đất nước.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主权国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主权国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
国›
家›
权›