Đọc nhanh: 主客 (chủ khách). Ý nghĩa là: Người chủ trì tiếp đãi tân khách. Người chủ và người khách. ◎Như: chủ khách tận hoan 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ. Người khách chính; khách chủ yếu. ◎Như: tha thị kim thiên đích chủ khách 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính. Tên chức quan; cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇Sử Kí 史記: Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện 滑稽傳; Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu..
Ý nghĩa của 主客 khi là Danh từ
✪ Người chủ trì tiếp đãi tân khách. Người chủ và người khách. ◎Như: chủ khách tận hoan 主客盡歡 chủ và khách hết sức vui vẻ. Người khách chính; khách chủ yếu. ◎Như: tha thị kim thiên đích chủ khách 他是今天的主客 ông ấy hôm nay là khách chính. Tên chức quan; cầm đầu lễ nghi tiếp đãi các sứ thần ngoại quốc. ◇Sử Kí 史記: Dĩ Khôn vi chư hầu chủ khách 以髡為諸侯主客 (Hoạt kê truyện 滑稽傳; Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Cho Thuần Vu Khôn làm chưởng quản tiếp đãi chư hầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主客
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
客›