Đọc nhanh: 反客为主 (phản khách vi chủ). Ý nghĩa là: đảo khách thành chủ; bị động trở thành chủ động.
Ý nghĩa của 反客为主 khi là Thành ngữ
✪ đảo khách thành chủ; bị động trở thành chủ động
客人反过来成为主人,多用来比喻变被动为主动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反客为主
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 我们 以 服务 客户 为 宗旨
- Chúng tôi lấy phục vụ khách hàng làm mục tiêu.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 他 为 客人 筛酒
- Anh ấy rót rượu cho khách.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反客为主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反客为主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
主›
反›
客›
cầm dao đằng lưỡi (cầm dao đằng lưỡi, nguy hiểm cho mình, có lợi cho đối phương.)
giọng khách át giọng chủ (ví với cái phụ lấn át cái chính); tầm gửi lấn cành
tu hú sẵn tổ; chim cưu chiếm tổ chim khách; chiếm nhà đất của người khác (ví với việc chiếm địa vị, nhà cửa, ruộng đất của người khác)