Đọc nhanh: 妙善公主 (diệu thiện công chúa). Ý nghĩa là: Theo dân gian truyền thuyết; là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát 觀世音菩薩..
Ý nghĩa của 妙善公主 khi là Danh từ
✪ Theo dân gian truyền thuyết; là một tiền thân của Quan Thế Âm Bồ-tát 觀世音菩薩.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙善公主
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 妙哉 , 这好 主意 !
- Tuyệt vời quá, ý kiến hay!
- 这是 一个 奇妙 的 主意
- Đây là một ý tưởng khéo léo.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 她 扮成 了 公主
- Cô ấy hóa trang thành công chúa.
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙善公主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙善公主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
公›
善›
妙›