Đọc nhanh: 搞两面派 (cảo lưỡng diện phái). Ý nghĩa là: trò hai mặt; trò hai mang; hai mặt.
Ý nghĩa của 搞两面派 khi là Danh từ
✪ trò hai mặt; trò hai mang; hai mặt
所搞的种种行动与公开的面目是不相容的或者相抵触的;有时它表示吃里扒外的背叛行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞两面派
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 我们 班 分成 两派
- Lớp chúng tôi chia thành hai phe.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 耍两面派
- giở trò hai mặt.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 我们 需要 两合 面粉
- Chúng tôi cần hai đấu bột mì.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞两面派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞两面派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
搞›
派›
面›