两面 liǎngmiàn

Từ hán việt: 【lưỡng diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng diện). Ý nghĩa là: hai mặt; mặt trái, mặt phải, hai nơi; hai phía; hai bên, tính hai mặt (của sự vật). Ví dụ : - 。 tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.. - 。 hai bên trái phải đều là núi cao.. - 。 tính hai mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两面 khi là Danh từ

hai mặt; mặt trái, mặt phải

正面和反面

Ví dụ:
  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

hai nơi; hai phía; hai bên

两个方向或地方

Ví dụ:
  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

tính hai mặt (của sự vật)

事物相对的两方面

Ví dụ:
  • - 两面性 liǎngmiànxìng

    - tính hai mặt.

  • - 问题 wèntí de 两面 liǎngmiàn 我们 wǒmen dōu yào 看到 kàndào

    - chúng ta phải xem xét đến tính hai mặt của một vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面

  • - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

  • - 两个 liǎnggè 物体 wùtǐ de 界面 jièmiàn hěn 光滑 guānghuá

    - Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.

  • - shuō 两面光 liǎngmiànguāng 的话 dehuà shì 怕得罪人 pàdézuìrén

    - anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.

  • - 左右两面 zuǒyòuliǎngmiàn dōu shì 高山 gāoshān

    - hai bên trái phải đều là núi cao.

  • - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 两面 liǎngmiàn dōu xiě mǎn le

    - tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.

  • - 徘徊 páihuái zài 两个 liǎnggè 全麦 quánmài 面粉 miànfěn 货架 huòjià 之间 zhījiān

    - Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 耍两面派 shuǎliǎngmiànpài

    - giở trò hai mặt.

  • - 两面性 liǎngmiànxìng

    - tính hai mặt.

  • - 两层 liǎngcéng bīng 覆盖 fùgài 地面 dìmiàn

    - Hai lớp băng phủ trên mặt đất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两合 liǎnghé 面粉 miànfěn

    - Chúng tôi cần hai đấu bột mì.

  • - zhè 两间 liǎngjiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 相等 xiāngděng

    - diện tích hai phòng này bằng nhau.

  • - 两人 liǎngrén 见面 jiànmiàn 每每 měiměi 争论不休 zhēnglùnbùxiū

    - Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.

  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

  • - 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

  • - 敌人 dírén de 正面 zhèngmiàn 两翼 liǎngyì dōu 遭到 zāodào le 猛烈 měngliè de 攻击 gōngjī

    - bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两面

Hình ảnh minh họa cho từ 两面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao