Đọc nhanh: 两面光 (lưỡng diện quang). Ý nghĩa là: lấy lòng hai bên. Ví dụ : - 他说两面光的话是怕得罪人。 anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
Ý nghĩa của 两面光 khi là Động từ
✪ lấy lòng hai bên
比喻两方面讨好
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面光
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 这种 纸 一面 光 , 一面 麻
- Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.
- 湖面 泛着 波光
- Mặt hồ hiện ra ánh sáng.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 阳光 投 到 海面 上
- Ánh nắng chiếu trên mặt biển.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两面光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两面光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
光›
面›