Đọc nhanh: 两翼 (lưỡng dực). Ý nghĩa là: hai cánh, hai cánh quân. Ví dụ : - 鸟的两翼。 hai cánh chim.. - 飞机的两翼。 hai cánh máy bay.. - 敌人的正面和两翼都遭到了猛烈的攻击。 bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Ý nghĩa của 两翼 khi là Danh từ
✪ hai cánh
两个翅膀
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 飞机 的 两翼
- hai cánh máy bay.
✪ hai cánh quân
军队作战时,在正面部队两侧的部队
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两翼
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 飞机 的 两翼
- hai cánh máy bay.
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 敌人 的 正面 和 两翼 都 遭到 了 猛烈 的 攻击
- bọn địch ở chính diện cùng với hai cánh quân gặp phải sự công kích mãnh liệt.
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
翼›