Đọc nhanh: 两侧 (lưỡng trắc). Ý nghĩa là: cả hai mặt, hai bên. Ví dụ : - 两侧的血管吻合看起来都不错 Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Ý nghĩa của 两侧 khi là Danh từ
✪ cả hai mặt
both sides
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
✪ hai bên
two sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两侧
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 左右 两侧 各有 一门
- Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 路 的 两侧 有 两排 高高的 树
- Hai bên đường có hai hàng cây cao.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两侧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
侧›