liǎng

Từ hán việt: 【lưỡng.lượng.lạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng.lượng.lạng). Ý nghĩa là: hai (chỉ số lượng), vài; mấy; một số, lạng (đơn vị đo trọng lượng). Ví dụ : - 。 Trên bàn có hai quả táo đỏ.. - 。 Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.. - 。 Tôi nói với anh một vài câu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Lượng từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

hai (chỉ số lượng)

数目; 一个加一个是两个''两''字一般用于量词和''半,千,万,亿''前

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 两个 liǎnggè hóng 苹果 píngguǒ

    - Trên bàn có hai quả táo đỏ.

  • - chī le 两个 liǎnggè 包子 bāozi

    - Anh ấy ăn hai chiếc bánh bao lớn.

vài; mấy; một số

表示不定的数目; 和''几''差不多

Ví dụ:
  • - gēn shuō 两句话 liǎngjùhuà

    - Tôi nói với anh một vài câu.

  • - 打算 dǎsuàn duō dāi 两天 liǎngtiān

    - Tôi định ở lại thêm vài ngày.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lạng (đơn vị đo trọng lượng)

重量单位10钱等于1两; 旧制16两等于一斤; 市制10市两等于1市斤

Ví dụ:
  • - mǎi le 五两 wǔliǎng 花生米 huāshēngmǐ

    - Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.

  • - gěi lái 一两 yīliǎng 茶叶 cháyè

    - Cho tôi một lạng trà.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hai phía; song phương; đôi bên

双方

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn néng 两全其美 liǎngquánqíměi

    - Kế hoạch này có thể đôi bên đều lợi.

  • - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

họ Lượng

Ví dụ:
  • - xìng liǎng

    - Anh ấy họ Lượng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

二 vs 两

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - tuī le 两斗 liǎngdòu 荞麦 qiáomài

    - xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - liǎng 国联 guólián wèi 友好 yǒuhǎo 同盟 tóngméng

    - Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 奶奶 nǎinai yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Bà của tôi có hai người con.

  • - 两匹 liǎngpǐ 骡子 luózi

    - hai con lừa.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - 两方 liǎngfāng 势力 shìli 匹敌 pǐdí

    - thế lực của hai bên ngang nhau.

  • - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两

Hình ảnh minh họa cho từ 两

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa