èr

Từ hán việt: 【nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhị). Ý nghĩa là: hai; số hai, thứ hai; hạng nhì, khác nhau. Ví dụ : - 。 Một cộng một bằng hai.. - 。 Lớp chúng tôi có mười hai người.. - 。 Cái váy này hai trăm tệ.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

hai; số hai

数目,一加一后所得

Ví dụ:
  • - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 十二个 shíèrgè rén

    - Lớp chúng tôi có mười hai người.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 二百块 èrbǎikuài

    - Cái váy này hai trăm tệ.

  • - 现在 xiànzài 十二点 shíèrdiǎn le

    - Bây giờ là 12 giờ rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thứ hai; hạng nhì

表示第一的后一个次序

Ví dụ:
  • - 我考 wǒkǎo le 全校 quánxiào 第二名 dìèrmíng

    - Tôi thi được hạng nhì toàn trường.

  • - shì 第二个 dìèrgè dào de

    - Bạn là người đến thứ hai.

  • - shì 家里 jiālǐ de 老二 lǎoèr

    - Tôi là anh hai trong nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khác nhau

两样

Ví dụ:
  • - 童叟无欺 tóngsǒuwúqī 言不二价 yánbùèrjià

    - Không lừa già dối trẻ, không nói hai lời.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí shì 不二法门 bùèrfǎmén

    - Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.

ngốc

傻,不聪明

Ví dụ:
  • - 有点儿 yǒudiǎner èr

    - Anh ta hơi ngốc.

  • - 这样 zhèyàng zuò tài èr le ba

    - Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?

không chuyên tâm, không chung thủy

指不专一

Ví dụ:
  • - gàn 革命 gémìng 不能 bùnéng 三心二意 sānxīnèryì

    - Làm cách mạng không thể do dự.

  • - duì 丈夫 zhàngfū yǒu 二心 èrxīn le

    - Cô ấy hai lòng với chồng mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

十 + 二

mười hai

Ví dụ:
  • - yǒu 十二 shíèr 本书 běnshū

    - Tôi có mười hai quyển sách.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 十二个 shíèrgè rén

    - Nhà chúng tôi có mười hai người.

二 + 十/百/千

hai mươi/hai trăm/hai nghìn.

Ví dụ:
  • - yǒu 二百块 èrbǎikuài qián

    - Tôi có hai trăm tệ.

  • - yǒu 二十支 èrshízhī

    - Tôi có hai mươi cái bút.

So sánh, Phân biệt với từ khác

二 vs 两

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ số hai.
Khác:
- "" chỉ số thứ tự.
"" chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 门牌 ménpái èr

    - nhà số 2.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - zhè zhōu 第二次 dìèrcì le

    - Đó là lần thứ hai trong tuần này.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - èr 万万 wànwàn shù 覆盖 fùgài le 山谷 shāngǔ

    - Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn yào 二胎 èrtāi

    - Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 奉养 fèngyǎng 二老 èrlǎo

    - phụng dưỡng song thân

  • - 这样 zhèyàng zuò tài èr le ba

    - Bạn làm thế này có phải ngốc quá rồi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 二

Hình ảnh minh họa cho từ 二

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa