Đọc nhanh: 专卖店 (chuyên mại điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng chuyên dụng; cửa hàng chuyên doanh. Ví dụ : - 她们走进了一家专卖店。 Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.. - 现在苹果已拥有超过了350家专卖店。 Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
Ý nghĩa của 专卖店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng chuyên dụng; cửa hàng chuyên doanh
专门出售某一种类、某一品牌或某一地方特色商品的商店。
- 她们 走进 了 一家 专卖店
- Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专卖店
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 烟草专卖 公司
- công ty giữ độc quyền về thuốc lá.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 这家 花店 卖 各种 鲜花
- Tiệm hoa này bán đủ các loại hoa tươi.
- 商店 里 卖 各种 晶
- Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 那 家 商店 卖烟
- Cửa hàng đó bán thuốc lá.
- 这个 商店 专卖 进口商品
- Cửa hàng này chuyên bán hàng hóa nhập khẩu.
- 杂货店 在 特卖 呢
- Chúng đang được bán tại bodega.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 这家 店卖 残品
- Cửa hàng này bán hàng lỗi.
- 榷 税 ( 专卖 业 的 税 )
- thuế ngành.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 她们 走进 了 一家 专卖店
- Họ bước vào một cửa hàng chuyên doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专卖店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专卖店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
卖›
店›