不在其位不谋其政 bùzài qí wèi bù móu qí zhèng

Từ hán việt: 【bất tại kì vị bất mưu kì chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不在其位不谋其政" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tại kì vị bất mưu kì chính). Ý nghĩa là: đừng can thiệp vào những công việc không thuộc vị trí của bạn (Khổng Tử).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不在其位不谋其政 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不在其位不谋其政 khi là Thành ngữ

đừng can thiệp vào những công việc không thuộc vị trí của bạn (Khổng Tử)

不担任某职务,就不去过问某职务范围内的事。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不在其位不谋其政

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 不厌其详 bùyànqíxiáng

    - càng kỹ càng tốt

  • - 以为 yǐwéi zhè hěn guì 其实 qíshí guì

    - Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.

  • - 其貌不扬 qímàobùyáng

    - hình dạng xấu xí

  • - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

  • - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • - zhè 孩子 háizi jiào míng 十岁 shísuì 其实 qíshí hái 不到 búdào 九岁 jiǔsuì

    - đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.

  • - 出其不意 chūqíbùyì

    - bất ngờ xuất hiện

  • - 四时 sìshí 不失 bùshī

    - Bốn mùa không sai thứ tự.

  • - 不厌其烦 bùyànqífán

    - không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ

  • - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • - zài 考试 kǎoshì 过程 guòchéng zhōng 除了 chúle 草稿纸 cǎogǎozhǐ 其他 qítā 材料 cáiliào dōu 不能 bùnéng 使用 shǐyòng

    - Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp

  • - 近日 jìnrì 敌人 dírén zài 边境 biānjìng 频繁 pínfán 调动 diàodòng 军队 jūnduì 狼子野心 lángzǐyěxīn 不言自明 bùyánzìmíng

    - Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu

  • - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不在其位不谋其政

Hình ảnh minh họa cho từ 不在其位不谋其政

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不在其位不谋其政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao