印票机 yìn piào jī

Từ hán việt: 【ấn phiếu cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印票机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn phiếu cơ). Ý nghĩa là: máy in vé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印票机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印票机 khi là Danh từ

máy in vé

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印票机

  • - 订机票 dìngjīpiào

    - Đặt vé máy bay.

  • - 预购 yùgòu 返程 fǎnchéng 机票 jīpiào

    - Đặt mua vé máy bay chuyến về.

  • - 大家 dàjiā dōu qiǎng 机票 jīpiào

    - Mọi người đều tranh giành vé máy bay.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 买好 mǎihǎo le

    - Vé máy bay đã mua rồi.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đã mua một tấm vé máy bay.

  • - 里面 lǐmiàn de 印刷机 yìnshuājī

    - Bạn cũng sở hữu máy in

  • - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • - 扩印 kuòyìn

    - máy phóng to.

  • - 我定 wǒdìng le 三张 sānzhāng 机票 jīpiào

    - Tôi đặt 3 tấm vé máy bay.

  • - yào mǎi 几张 jǐzhāng 机票 jīpiào

    - Cô ấy muốn mua vài vé máy bay.

  • - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • - 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 丝印 sīyìn 网印 wǎngyìn 机印 jīyìn 转印 zhuǎnyìn 各种 gèzhǒng 喷涂 pēntú 油墨 yóumò

    - Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.

  • - 这趟 zhètàng 来回 láihuí de 飞机票 fēijīpiào 便宜 piányí

    - Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.

  • - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • - 不会 búhuì 操作 cāozuò 复印机 fùyìnjī

    - Tôi không biết cách dùng máy in.

  • - 接通 jiētōng de 无线 wúxiàn 打印机 dǎyìnjī

    - Để kết nối máy in không dây của tôi.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 复印机 fùyìnjī

    - Nhà tớ không có máy in nào.

  • - 我们 wǒmen de 复印机 fùyìnjī 经常 jīngcháng 需要 xūyào 检修 jiǎnxiū

    - Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印票机

Hình ảnh minh họa cho từ 印票机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印票机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao