Đọc nhanh: 不平等 (bất bình đẳng). Ý nghĩa là: bất bình đẳng, không công bằng. Ví dụ : - 不平等条约。 điều ước bất bình đẳng.. - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.. - 这绝对是男女不平等的双重标准 Đó là một tiêu chuẩn kép.
Ý nghĩa của 不平等 khi là Danh từ
✪ bất bình đẳng
inequality
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không công bằng
unfairness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平等
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不平等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不平等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
平›
等›