不干净 bù gānjìng

Từ hán việt: 【bất can tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不干净" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất can tịnh). Ý nghĩa là: lấm lem. Ví dụ : - 。 Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.. - 。 ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不干净 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不干净 khi là Tính từ

lấm lem

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - chī le 干净 gānjìng de 食物 shíwù 容易 róngyì huài 肚子 dǔzi

    - ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不干净

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 甩手 shuǎishǒu 不干 bùgàn

    - bỏ mặc không làm。

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 干活 gànhuó 不惜 bùxī

    - làm việc không tiếc công sức.

  • - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • - 大家 dàjiā 比着 bǐzhe gàn shuí dōu 不肯 bùkěn 落后 luòhòu

    - Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.

  • - 干打雷 gàndǎléi 不下雨 bùxiàyǔ

    - chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 不干不净 bùgānbùjìng

    - chẳng sạch sẽ gì

  • - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • - zhǎo 不到 búdào 干净 gānjìng de 进路 jìnlù

    - Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 干净 gānjìng le

    - Chiếc áo này không giặt sạch được rồi.

  • - chī le 干净 gānjìng de 食物 shíwù 容易 róngyì huài 肚子 dǔzi

    - ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.

  • - qǐng 窗子 chuāngzi nòng 干净 gānjìng 几乎 jīhū 看不到 kànbúdào 外面 wàimiàn

    - Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不干净

Hình ảnh minh họa cho từ 不干净

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不干净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao