不谢 bù xiè

Từ hán việt: 【bất tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不谢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tạ). Ý nghĩa là: không có gì; không cần cảm ơn. Ví dụ : - ! Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.. - , 。 Không có gì, cậu là bạn của tớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不谢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不谢 khi là Động từ

không có gì; không cần cảm ơn

用于回应他人的感谢或道谢

Ví dụ:
  • - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谢

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 青春 qīngchūn 常在 chángzài 永不 yǒngbù 败谢 bàixiè

    - mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn

  • - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - 敬谢不敏 jìngxièbùmǐn

    - thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • - 玫瑰花 méiguīhuā 已经 yǐjīng 谢得 xièdé 差不多 chàbùduō le

    - Hoa hồng gần như đã rụng hết.

  • - 根本 gēnběn 认识 rènshí 谢尔盖 xièěrgài

    - Bạn không biết Sergei.

  • - 看看 kànkàn néng 不能 bùnéng 找到 zhǎodào 谢赫 xièhè · 哈桑 hāsāng de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ đi và xem những gì tôi có thể tìm hiểu về Sheikh Hassan.

  • - 谢尔盖 xièěrgài 喜欢 xǐhuan 有人 yǒurén 四处 sìchù 窥探 kuītàn

    - Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.

  • - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • - 我们 wǒmen 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 答谢 dáxiè 你们 nǐmen de 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.

  • - 绢花 juànhuā shì 不会 búhuì 凋谢 diāoxiè de

    - Hoa giả sẽ không tàn được

  • - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì děng lái le hái 以为 yǐwéi 不来 bùlái le ne

    - cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不谢

Hình ảnh minh họa cho từ 不谢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao