Đọc nhanh: 毫不客气 (hào bất khách khí). Ý nghĩa là: không có dấu vết của sự lịch sự, không kiềm chế (chỉ trích).
Ý nghĩa của 毫不客气 khi là Thành ngữ
✪ không có dấu vết của sự lịch sự
no trace of politeness
✪ không kiềm chế (chỉ trích)
unrestrained (criticism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不客气
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 应该 的 , 不用 客气 !
- Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!
- 别 客气 , 我 又 不是 外人
- Đừng khách sáo, tôi đâu phải người ngoài.
- 出言不逊 ( 说话 不 客气 )
- nói năng không khách sáo.
- 我 大方 地说 : 不 客气 。
- Tôi hào sảng nói: "Đừng khách sáo."
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 我们 之间 就 不 客气 了
- Giữa chúng ta thì không cần khách sáo nữa.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫不客气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫不客气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
客›
毫›
气›