Đọc nhanh: 叫名儿 (khiếu danh nhi). Ý nghĩa là: tên gọi.
Ý nghĩa của 叫名儿 khi là Từ điển
✪ tên gọi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫名儿
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 鸟儿 在 枝头 嘤 嘤 叫
- Chim đang hót líu lo trên cành cây.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫名儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫名儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
叫›
名›