不一会 bù yī huǐ

Từ hán việt: 【bất nhất hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不一会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhất hội). Ý nghĩa là: Sớm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不一会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sớm

soon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一会

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 喜欢 xǐhuan 一定 yídìng huì shì ài

    - Thích chưa chắc đã là yêu.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • - 不会 búhuì 一辈子 yībèizi gàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.

  • - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 一般 yìbān 不会 búhuì 轻易 qīngyì 生气 shēngqì

    - Cô ấy thường không dễ nổi giận.

  • - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • - 这场 zhèchǎng 一时半会儿 yīshíbànhuìer tíng 不了 bùliǎo

    - cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.

  • - shì huì 一样 yīyàng

    - Mọi thứ sẽ khác.

  • - 一定 yídìng 会来 huìlái de

    - Anh ấy không chắc sẽ đến.

  • - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - 生活 shēnghuó 绝不会 juébúhuì 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.

  • - 减轻 jiǎnqīng 一些 yīxiē 体重 tǐzhòng 不会 búhuì 少块 shǎokuài ròu

    - Giảm một số cân sẽ không có hại.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 一时 yīshí 不会 búhuì 改变 gǎibiàn

    - Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不一会

Hình ảnh minh họa cho từ 不一会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不一会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao