Đọc nhanh: 不一会 (bất nhất hội). Ý nghĩa là: Sớm.
✪ Sớm
soon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一会
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 是 会 不 一样
- Mọi thứ sẽ khác.
- 他 不 一定 会来 的
- Anh ấy không chắc sẽ đến.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 生活 绝不会 一帆风顺
- Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 这个 问题 一时 不会 改变
- Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不一会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不一会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
会›