不作死就不会死 bùzuò sǐ jiù bù huì sǐ

Từ hán việt: 【bất tá tử tựu bất hội tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不作死就不会死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tá tử tựu bất hội tử). Ý nghĩa là: phục vụ bạn đúng vì đã làm quá ngu ngốc (tiếng lóng trên Internet).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不作死就不会死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 不作死就不会死 khi là Câu thường

phục vụ bạn đúng vì đã làm quá ngu ngốc (tiếng lóng trên Internet)

serves you right for doing sth so stupid (Internet slang)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不作死就不会死

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • - hǎo 很会 hěnhuì 跳绳 tiàoshéng

    - Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây

  • - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Thà chết chứ không chịu khuất phục.

  • - xià

    - Không làm bạn sợ chết được đâu.

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • - 要是 yàoshì rén 不会 búhuì gāi duō hǎo a

    - Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.

  • - 还好 háihǎo 他会 tāhuì 开车 kāichē 要不然 yàobùrán 累死 lèisǐ le

    - May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.

  • - 他开 tākāi 汽车 qìchē xiàng 疯子 fēngzi 不定 bùdìng 哪天 nǎtiān jiù 撞死 zhuàngsǐ

    - Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.

  • - 酒后 jiǔhòu 开快车 kāikuàichē zhè 不是 búshì 作死 zuòsǐ ma

    - say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!

  • - 地道 dìdào de 纽约 niǔyuē rén 打死 dǎsǐ 不会 búhuì 穿 chuān 这个 zhègè

    - Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.

  • - 工作 gōngzuò 细心 xìxīn jiù huì yǒu 疏漏 shūlòu

    - làm việc không cẩn thận sẽ có sai sót.

  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • - 只要 zhǐyào de xīn hái zài 跳动 tiàodòng jiù 不会 búhuì 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不作死就不会死

Hình ảnh minh họa cho từ 不作死就不会死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不作死就不会死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao