Đọc nhanh: 下方 (hạ phương). Ý nghĩa là: phía dưới, mặt dưới, xuống thế giới của người phàm (của các vị thần). Ví dụ : - 把它们放在剑突下方 Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.. - 因为在这些器官下方所以很难摘除 Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
Ý nghĩa của 下方 khi là Danh từ
✪ phía dưới
below
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
✪ mặt dưới
the underside
✪ xuống thế giới của người phàm (của các vị thần)
to descend to the world of mortals (of Gods)
✪ bên dưới
underneath
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
✪ thế giới của người phàm
world of mortals
✪ hạ phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下方
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 官方 报告 将 于 下周 发布
- Báo cáo chính thức sẽ được phát hành vào tuần tới.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 把 它们 放在 剑突 下方
- Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 驭 下 无方
- vô phương điều khiển
- 比方 下雨 , 我们 就 不 去
- Nếu mưa, chúng ta sẽ không đi.
- 这 是 我 刚 草拟 的 方案 你 先 参考 一下
- Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 我 去 方便 方便 , 你们 等 我 一下
- Tôi đi vệ sinh, các bạn đợi tôi một chút.
- 我 得 去 方便 一下
- Tôi phải đi vệ sinh một chút.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
方›