在下方 zài xiàfāng

Từ hán việt: 【tại hạ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在下方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại hạ phương). Ý nghĩa là: ở trên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在下方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在下方 khi là Động từ

ở trên

beneath

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在下方

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia guò zhe pàng 日子 rìzi

    - Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 他家 tājiā 汽车站 qìchēzhàn 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ 上下班 shàngxiàbān 方便 fāngbiàn 极了 jíle

    - Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - 它们 tāmen 放在 fàngzài 剑突 jiàntū 下方 xiàfāng

    - Đặt chúng bên dưới quy trình xiphoid.

  • - 值得 zhíde zài 锻炼 duànliàn 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Thật đáng để đầu tư vào việc tập thể dục.

  • - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • - 值得 zhíde zài 阅读 yuèdú 方面 fāngmiàn 下功夫 xiàgōngfū

    - Việc đọc là điều đáng bỏ công sức.

  • - 现在 xiànzài jiāng 手指 shǒuzhǐ 正好 zhènghǎo huá dào 那个 nàgè 肋骨 lèigǔ 下方 xiàfāng

    - Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.

  • - zài 双方 shuāngfāng de 共同努力 gòngtóngnǔlì 密切配合 mìqièpèihé xià 有关 yǒuguān 问题 wèntí 一定 yídìng 能够 nénggòu 得到 dédào 妥善解决 tuǒshànjiějué

    - Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在下方

Hình ảnh minh họa cho từ 在下方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在下方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao